Linux

Từ Từ điển công nghệ


Linux là lõi hệ điều hành mã nguồn mở đang nổi lên như đối thủ trực tiếp của Microsoft Windows. Linux được viết bắt chước theo hệ điều hành Unix, sau đó được cộng đồng phần mềm nguồn mở phát triển dần và trở thành một nhánh lớn trong các hệ điều hành. Linux chỉ là lõi (còn gọi là "nhân"), được cài đặt trong từng bộ phân phối (distribution), còn gọi là distro Linux. Trên thế giới lưu hành hơn 300 distro Linux, các distro phổ thông gồm Red Hat, Debian, Ubuntu, Fedora Core...

Xem thêm

Tài liệu tham chiếu

Liên kết ngoài