Thể loại cần thiết

Từ Từ điển công nghệ

Dưới đây là cho tới 65 kết quả từ #1 đến #65.

Xem (250 mục trước | 250 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. Điện tử‏‎ (14 trang)
  2. Thiết bị‏‎ (13 trang)
  3. Mã hóa‏‎ (9 trang)
  4. Mạng ad-hoc‏‎ (7 trang)
  5. Xử lý thông tin xã hội‏‎ (7 trang)
  6. Kỹ thuật điện tử‏‎ (6 trang)
  7. Công nghệ thông tin‏‎ (5 trang)
  8. DSL‏‎ (5 trang)
  9. GPRS‏‎ (5 trang)
  10. Truyền thông‏‎ (4 trang)
  11. Laser‏‎ (4 trang)
  12. Kỹ thuật điện‏‎ (4 trang)
  13. Quang học‏‎ (4 trang)
  14. Thiết kế kiểm tra‏‎ (3 trang)
  15. Từ viết tắt thông dụng‏‎ (3 trang)
  16. Công nghệ Thông tin‏‎ (3 trang)
  17. Kinh tế học‏‎ (3 trang)
  18. Kỹ thuật đa truy cập‏‎ (2 trang)
  19. Mạng lõi‏‎ (2 trang)
  20. Thành viên nhóm viễn thông‏‎ (2 trang)
  21. Nhiễu tín hiệu‏‎ (2 trang)
  22. Cơ khí‏‎ (2 trang)
  23. Xử lý tín hiệu‏‎ (2 trang)
  24. Xử lý tín hiệu số‏‎ (2 trang)
  25. Khoa học điện toán‏‎ (2 trang)
  26. Dịch vụ viễn thông‏‎ (2 trang)
  27. Hiệp hội‏‎ (2 trang)
  28. Triển lãm‏‎ (1 trang)
  29. Tiêu bản‏‎ (1 trang)
  30. Tiêu bản dùng hàm cú pháp‏‎ (1 trang)
  31. Thành viên nhóm điện tử‏‎ (1 trang)
  32. Truy cập đa kênh‏‎ (1 trang)
  33. Tương tác máy tính-con người‏‎ (1 trang)
  34. Truyền thông vệ tinh‏‎ (1 trang)
  35. Trí tuệ tập thể‏‎ (1 trang)
  36. Trò chơi điện tử‏‎ (1 trang)
  37. Mạng điện thoại‏‎ (1 trang)
  38. Vi xử lý‏‎ (1 trang)
  39. Viễn Thông‏‎ (1 trang)
  40. Xử lí tín hiệu số‏‎ (1 trang)
  41. Điều khiển công nghiệp‏‎ (1 trang)
  42. Điều khiển tự động‏‎ (1 trang)
  43. Đơn vị‏‎ (1 trang)
  44. Hệ thống tích hợp‏‎ (1 trang)
  45. Bộ nhớ‏‎ (1 trang)
  46. Chuẩn‏‎ (1 trang)
  47. Công cụ thiết kế vi mạch‏‎ (1 trang)
  48. Công nghệ‏‎ (1 trang)
  49. Diễn đàn‏‎ (1 trang)
  50. GSM‏‎ (1 trang)
  51. Ghép nối máy tính‏‎ (1 trang)
  52. Giấy phép‏‎ (1 trang)
  53. Hóa học‏‎ (1 trang)
  54. Hệ thống thông tin‏‎ (1 trang)
  55. Thành viên nhóm khoa học máy tính‏‎ (1 trang)
  56. Kiểm tra‏‎ (1 trang)
  57. Kĩ thuật quản lý hàng đợi‏‎ (1 trang)
  58. Màn hình hiển thị‏‎ (1 trang)
  59. Mạng cảm biến‏‎ (1 trang)
  60. Bưu chính‏‎ (1 trang)
  61. Ngôn ngữ mô tả phần cứng‏‎ (1 trang)
  62. Phần cứng‏‎ (1 trang)
  63. Quản lý Dịch vụ‏‎ (1 trang)
  64. Thiết kế để kiểm tra‏‎ (1 trang)
  65. Thuật ngữ‏‎ (1 trang)

Xem (250 mục trước | 250 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).