CDMA
Từ Từ điển công nghệ
Code Division Multiple Access (CDMA), tiếng Việt gọi là phương thức Đa truy cập phân chia theo mã, là một kỹ thuật đa truy cập vào kênh truyền vật lý sử dụng kỹ thuật phân chia theo mã (code). Trong kỹ thuật CDMA, tín hiệu của mỗi người dùng (user) sẽ được dàn trãi (spreading) bằng 1 mã xác định trực giao (hoặc giả trực giao) với nhau. Tín hiệu truyền sẽ là tín hiệu chồng chập của nhiều người dùng khác nhau theo thời gian và trên cùng 1 băng tần số.
Kỹ thuật CDMA hiện đang được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điện thoại di động: IS95A/B, CDMA2000, WCDMA(UMTS)...