ASIC

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 14:58, ngày 18 tháng 10 năm 2007 của Jcisio (Thảo luận | đóng góp)

ASIC (Application-Specific Integrated Circuit), tiếng Việt gọi là Vi mạch tích hợp ứng dụng riêng, là một khái niệm chỉ các vi mạch tích hợp được xây dựng cho một ứng dụng cụ thể.