DNS (Domain Name System)

Từ Từ điển công nghệ


DNS (viết tắt của Domain Name System) là hệ thống phân giải tên miền. DNS chỉ một hệ thống cho phép thiết lập tương ứng giữa địa chỉ IPtên miền. DNS là giải pháp phân giải tên có khả năng làm việc tốt trên Internet, các mạng Intranet và các mạng lõi thông tin di động.