DSLAM

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 01:15, ngày 6 tháng 11 năm 2007 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp) (New page: Thể loại:Truyền thông hữu tuyến Thể loại:DSL '''DSLAM (Digital Subscriber Line Access Multiplexer)''', tiếng Việt tạm dịch là '''Bộ ghép kênh truy nh...)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)


DSLAM (Digital Subscriber Line Access Multiplexer), tiếng Việt tạm dịch là Bộ ghép kênh truy nhập đường dây thuê bao số tập trung, là một bộ ghép kênh có nhiệm vụ đảm bảo các dịch vụ DSL (như ADSL, VDSL...) trên đôi dây đồng điện thoại. DSLAM là thiết bị đặt ở phía tổng đài, là điểm cuối của kết nối ADSL (mạch vòng).

Mỗi DSLAM có thể có từ 24, 36, 48 đến 96 cổng, tương ứng với số thuê bao mà nó có thể đảm nhiệm. DSLAM tập hợp tín hiệu số đến từ nhiều cổng lại thành một tín hiệu nhờ vào kỹ thuật ghép kênh, sau đó thông tin sẽ được vận chuyển trên nền IP hoặc ATM đến nhà cung cấp dịch vụ tương ứng.

ADSL sẽ phụ thuộc rất nhiều vào khoảng cách từ thuê bao đến nơi đặt DSLAM. Ví dụ, với bán kính 3,5km, tốc độ tải xuống có thể đạt tới 8Mbps, từ 3,5km đến 4km, tốc độ tải xuống chỉ còn 4Mbps, nếu nằm ngoài bán kính 5km, tốc độ sẽ gần bằng 0.

Xem thêm

Tài liệu tham chiếu