Khác biệt giữa các bản “Rpm”
Từ Từ điển công nghệ
(Trang mới: Thể loại:Thiết bị '''rpm (Revolutions per Minute)''', tiếng Việt gọi là '''số vòng quay trong một phút''', đây là đơn vị đo tốc độ quay của thi...) |
|
(Không có sự khác biệt)
| |
Phiên bản lúc 01:38, ngày 26 tháng 3 năm 2008
rpm (Revolutions per Minute), tiếng Việt gọi là số vòng quay trong một phút, đây là đơn vị đo tốc độ quay của thiết bị (như đĩa cứng).
Thông thường đĩa cứng của laptop có tốc độ 4200 - 5400 rpm, còn máy tính để bàn là 7200 - 10.000 - 15.000 rpm.