Khác biệt giữa các bản “BSF”
Từ Từ điển công nghệ
(Trang mới: BSF tức Blue Shifted Filtering, là một kiểu nói ''lóng'' trong quang học, mô tả việc bộ lọc không nằm đúng vào phổ tín hiệu mà hơi lệch về phía t...) |
|||
(Không hiển thị phiên bản của cùng người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | BSF tức Blue Shifted Filtering, là một kiểu nói ''lóng'' trong quang học, mô tả việc bộ lọc không nằm đúng vào phổ tín hiệu mà hơi lệch về phía tần số cao (bước sóng ngắn hơn bước sóng tín hiệu). Ngược với Blue Shifted Filtering là Red Shifted Filtering. | + | '''BSF''' tức '''Blue Shifted Filtering''', là một kiểu nói ''lóng'' trong quang học, mô tả việc bộ lọc không nằm đúng vào phổ tín hiệu mà hơi lệch về phía tần số cao (bước sóng ngắn hơn bước sóng tín hiệu). Ngược với Blue Shifted Filtering là Red Shifted Filtering. |
+ | |||
− | |||
[[Thể loại: Viễn thông quang]] | [[Thể loại: Viễn thông quang]] |
Bản hiện tại lúc 04:49, ngày 15 tháng 5 năm 2008
BSF tức Blue Shifted Filtering, là một kiểu nói lóng trong quang học, mô tả việc bộ lọc không nằm đúng vào phổ tín hiệu mà hơi lệch về phía tần số cao (bước sóng ngắn hơn bước sóng tín hiệu). Ngược với Blue Shifted Filtering là Red Shifted Filtering.