RSS
Từ Từ điển công nghệ
1. Trong lĩnh vực viễn thông, RSS (viết tắt của Received Signal Strength) là năng lượng nhận được tại angten thu.
2. Trong tin học, RSS là định dạng để đăng tải thông tin từ một nguồn thường xuyên cập nhật. Có nhiều định dạng RSS khác nhau:
- Really Simple Syndication (RSS 2.0)
- RDF Site Summary (RSS 1.0 và RSS 0.90)
- Rich Site Summary (RSS 0.91)