OLED

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 01:43, ngày 24 tháng 8 năm 2007 của Jcisio (Thảo luận | đóng góp) (New page: OLED (organic light-emitting diode): Trong công nghệ OLED, các màng hữu cơ mỏng có khả thể sản sinh ánh sáng khi dòng diện chạy qua. TV OLED được cấu thành t...)

OLED (organic light-emitting diode): Trong công nghệ OLED, các màng hữu cơ mỏng có khả thể sản sinh ánh sáng khi dòng diện chạy qua. TV OLED được cấu thành từ ít bộ phận hơn so với LCD. Bên cạnh đó, nó không cần đèn nền nên có kiểu dáng mỏng tiêu thụ ít điện năng.