CNC

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 16:00, ngày 10 tháng 6 năm 2008 của Minhdang (Thảo luận | đóng góp) (Trang mới: Thể loại:Điều khiển công nghiệp '''CNC (Computer Numerical Control)''', tiếng Việt gọi là ''' điều khiển số bằng máy tính''', là phương pháp dùng...)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)


CNC (Computer Numerical Control), tiếng Việt gọi là điều khiển số bằng máy tính, là phương pháp dùng máy tính lập trình điều khiển cho các máy gia công chế tạo trong cơ khí. Người lập trình dùng một ngôn ngữ chuyên dụng để lập trình đánh dấu từng bước di chuyển, máy tính sẽ dùng phương pháp nội suy để tạo thành đường liên tục và đưa vào điều khiển hệ thống gia công.