RF

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 13:00, ngày 26 tháng 4 năm 2008 của Namqn (Thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)


RF (Radio Frequency), tiếng Việt gọi là Tần số sóng ra-đi-ô, là tần số của dòng điện xoay chiều được sử dụng để tạo ra hay nhận biết một tín hiệu sóng radio. Tần số này có thể thay đổi từ 3Hz đến 300GHz.

Xem thêm

Tài liệu tham chiếu

Liên kết ngoài