Rpm

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 02:38, ngày 26 tháng 3 năm 2008 của Jcisio (Thảo luận | đóng góp) (Rpm- đổi thành Rpm qua đổi hướng)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)


rpm (Revolutions per Minute), tiếng Việt gọi là số vòng quay trong một phút, đây là đơn vị đo tốc độ quay của thiết bị (như đĩa cứng).

Thông thường đĩa cứng của laptop có tốc độ 4200 - 5400 rpm, còn máy tính để bàn là 7200 - 10.000 - 15.000 rpm.

Xem thêm

Tài liệu tham chiếu

Liên kết ngoài