Thể loại cần thiết

Từ Từ điển công nghệ

Dưới đây là cho tới 50 kết quả từ #1 đến #50.

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. Điện tử‏‎ (14 trang)
  2. Thiết bị‏‎ (13 trang)
  3. Mã hóa‏‎ (9 trang)
  4. Xử lý thông tin xã hội‏‎ (7 trang)
  5. Mạng ad-hoc‏‎ (7 trang)
  6. Kỹ thuật điện tử‏‎ (6 trang)
  7. Công nghệ thông tin‏‎ (5 trang)
  8. DSL‏‎ (5 trang)
  9. GPRS‏‎ (5 trang)
  10. Truyền thông‏‎ (4 trang)
  11. Quang học‏‎ (4 trang)
  12. Laser‏‎ (4 trang)
  13. Kỹ thuật điện‏‎ (4 trang)
  14. Từ viết tắt thông dụng‏‎ (3 trang)
  15. Thiết kế kiểm tra‏‎ (3 trang)
  16. Kinh tế học‏‎ (3 trang)
  17. Công nghệ Thông tin‏‎ (3 trang)
  18. Khoa học điện toán‏‎ (2 trang)
  19. Hiệp hội‏‎ (2 trang)
  20. Xử lý tín hiệu số‏‎ (2 trang)
  21. Cơ khí‏‎ (2 trang)
  22. Kỹ thuật đa truy cập‏‎ (2 trang)
  23. Nhiễu tín hiệu‏‎ (2 trang)
  24. Xử lý tín hiệu‏‎ (2 trang)
  25. Dịch vụ viễn thông‏‎ (2 trang)
  26. Mạng lõi‏‎ (2 trang)
  27. Thành viên nhóm viễn thông‏‎ (2 trang)
  28. Công cụ thiết kế vi mạch‏‎ (1 trang)
  29. Thiết kế để kiểm tra‏‎ (1 trang)
  30. Thuật ngữ‏‎ (1 trang)
  31. Thành viên nhóm khoa học máy tính‏‎ (1 trang)
  32. Thành viên nhóm điện tử‏‎ (1 trang)
  33. Bộ nhớ‏‎ (1 trang)
  34. Tiêu bản dùng hàm cú pháp‏‎ (1 trang)
  35. Triển lãm‏‎ (1 trang)
  36. Truy cập đa kênh‏‎ (1 trang)
  37. Chuẩn‏‎ (1 trang)
  38. Truyền thông vệ tinh‏‎ (1 trang)
  39. Đơn vị‏‎ (1 trang)
  40. Công nghệ‏‎ (1 trang)
  41. Quản lý Dịch vụ‏‎ (1 trang)
  42. Phần cứng‏‎ (1 trang)
  43. Mạng điện thoại‏‎ (1 trang)
  44. Mạng cảm biến‏‎ (1 trang)
  45. Diễn đàn‏‎ (1 trang)
  46. Màn hình hiển thị‏‎ (1 trang)
  47. GSM‏‎ (1 trang)
  48. Ghép nối máy tính‏‎ (1 trang)
  49. Giấy phép‏‎ (1 trang)
  50. Kĩ thuật quản lý hàng đợi‏‎ (1 trang)

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).