Khác biệt giữa các bản “BER”

Từ Từ điển công nghệ
(New page: BER (Bit Error Ratio): xác suất lỗi bit. Trong hệ thống truyền thông, BER là tỷ số giữa số lượng bit bị lỗi khi nhận dữ liệu chia cho tổng số lượn...)
 
 
Dòng 1: Dòng 1:
BER (Bit Error Ratio): xác suất lỗi bit.
+
'''Bit Error Ratio (BER)''', tiếng Việt gọi là '''xác suất lỗi bit''', là tỷ số giữa số lượng bit bị lỗi khi nhận dữ liệu chia cho tổng số lượng bits truyền đi trong một hệ thống truyền thông.
  
Trong hệ thống truyền thông, BER là tỷ số giữa số lượng bit bị lỗi khi nhận dữ liệu chia cho tổng số lượng bits truyền đi.
+
BER thường được sử dụng để đánh giá độ tin cậy của quá trình truyền nhận hay quá trình giải mã dữ liệu.
  
BER thường được sử dụng để đánh giá độ tin cậy của quá trình truyền nhận hay quá trình giải mã dữ liệu.
+
[[Thể loại:Viễn thông]]

Bản hiện tại lúc 12:30, ngày 1 tháng 10 năm 2007

Bit Error Ratio (BER), tiếng Việt gọi là xác suất lỗi bit, là tỷ số giữa số lượng bit bị lỗi khi nhận dữ liệu chia cho tổng số lượng bits truyền đi trong một hệ thống truyền thông.

BER thường được sử dụng để đánh giá độ tin cậy của quá trình truyền nhận hay quá trình giải mã dữ liệu.