Eye diagram
Từ Từ điển công nghệ
(đổi hướng từ Eye pattern)
Eye diagram (hay eye pattern), tiếng Việt gọi là đồ thị mắt hoặc mẫu mắt.
Tín hiệu băng gốc khôi phục lại ở đầu thu nếu được cho vào một máy hiện sóng có tốc độ quét ngang đúng bằng tốc độ symbol thì các xung băng gốc sẽ đứng lại trên màn hình, chồng lên nhau và có dạng của một mắt người nên gọi là mẫu mắt (eye pattern).
Trong trường hợp ISI = 0 thì độ mở mẫu mắt là 100%. Bề dày mí mắt cho thấy tín hiệu bị méo đến đâu và sẽ làm giảm dự trữ với tạp âm. Thông thường, các hệ thống DRRS (Digital Radio-Relay System) có eye pattern openning lớn hơn 50% là đã có thể chấp nhận được, thường thì lớn hơn 70%.