Interleaver

Từ Từ điển công nghệ


Bộ trộn, bộ chèn hay bộ đan xem dữ liệu. Interleaver có tác dụng thay đổi trật tự chuỗi dữ liệu vào theo những quy tắc giả ngẫu nhiên hoặc có hệ thống.

Interleaver được sự dụng trong các hệ thống mã hóa, mã hóa sữa sai và các hệ thống xử lý tín hiệu...

Có 2 họ interleaver cơ bản: structured interleaver và radom interleaver

Structured interleaver là bộ trộn có hệ thống, nghĩa là dữ liệu đầu ra được tạo thành bằng các quy luật xác định rõ ràng. Structured interleaver bao gồm: block interleaver, convolution interleaver...

Random interleaver là bộ trộn ngẫu nhiên (thật ra là giả ngẫu nhiên), dữ liệu đầu ra được tạo ra mang tính chất ngẫu nhiên từ dữ liệu đầu vào. Random interleaver bao gồm: random interleaver, S-random interleaver, high S-random...