Khác biệt giữa các bản “MIMO”

Từ Từ điển công nghệ
(New page: MIMO (multi input multi output) trong truyền thông (communications) là kỹ thuật sử dụng nhiều ăng-ten phát và nhiều ăng-ten thu để truyền và nhận dữ liệu. ...)
 
Dòng 1: Dòng 1:
 
MIMO (multi input multi output) trong truyền thông (communications) là kỹ thuật sử dụng nhiều ăng-ten phát và nhiều ăng-ten thu để truyền và nhận dữ liệu.
 
MIMO (multi input multi output) trong truyền thông (communications) là kỹ thuật sử dụng nhiều ăng-ten phát và nhiều ăng-ten thu để truyền và nhận dữ liệu.
 
Ưu điểm của MIMO:
 
Ưu điểm của MIMO:
- Tăng độ phân tập (diversity) của kênh truyền fading, do đó có thể giảm xác suất lỗi (BER hay FER...)  
+
 
 +
- Tăng độ phân tập (diversity) của kênh truyền fading, do đó có thể giảm xác suất lỗi (BER hay FER...)
 +
 
- Tăng dung lượng (capacity) của kênh truyền do đó có thể tăng được tốc độ dữ liệu.
 
- Tăng dung lượng (capacity) của kênh truyền do đó có thể tăng được tốc độ dữ liệu.
 +
  
 
Khuyết điểm của MIMO:
 
Khuyết điểm của MIMO:
 +
 
- Chi phí cho thiết bị cao hơn (do nhiều ăng-ten thu phát...)
 
- Chi phí cho thiết bị cao hơn (do nhiều ăng-ten thu phát...)
- Xử tin hiệu phức tạp hơn
+
 
 +
- Giải thuật xử tín hiệu phức tạp hơn
 +
 
  
 
Các kỹ thuật MIMO thông dụng
 
Các kỹ thuật MIMO thông dụng
 +
 
- Beamforming (antena array)
 
- Beamforming (antena array)
- Space-time diversity technique
+
 
 +
- Space-time diversity technique:
 +
 
 
Space-time block codes
 
Space-time block codes
 
Space-time trellis codes
 
Space-time trellis codes
 
spatial multiplexing
 
spatial multiplexing

Phiên bản lúc 06:02, ngày 6 tháng 6 năm 2007

MIMO (multi input multi output) trong truyền thông (communications) là kỹ thuật sử dụng nhiều ăng-ten phát và nhiều ăng-ten thu để truyền và nhận dữ liệu. Ưu điểm của MIMO:

- Tăng độ phân tập (diversity) của kênh truyền fading, do đó có thể giảm xác suất lỗi (BER hay FER...)

- Tăng dung lượng (capacity) của kênh truyền do đó có thể tăng được tốc độ dữ liệu.


Khuyết điểm của MIMO:

- Chi phí cho thiết bị cao hơn (do nhiều ăng-ten thu phát...)

- Giải thuật xử lý tín hiệu phức tạp hơn


Các kỹ thuật MIMO thông dụng

- Beamforming (antena array)

- Space-time diversity technique:

Space-time block codes Space-time trellis codes spatial multiplexing