RFID

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 23:15, ngày 29 tháng 5 năm 2010 của Manhnd (Thảo luận | đóng góp)


RFID (Radio Frequency Identification), tiếng Việt gọi là Tự động nhận dạng bằng tần số radio, là phương pháp nhận dạng tự động dựa trên khả năng lưu trữ và nhận dữ liệu từ xa bằng các thiết bị thẻ RFID


Thẻ RFID có kích thước nhỏ và có thể gắn vào sản phẩm, gắn trên người, động vật. Thẻ RFID chứa các chip silicon và các angten cho phép nhận lệnh và đáp ứng lại bằng tần số vô tuyến RF từ một RFID phát đáp. Các thẻ thụ động không yêu cầu nguồn công suất nội bộ còn các thẻ tích cực yêu cầu một nguồn công suất.

Xem thêm

Tài liệu tham chiếu

Liên kết ngoài