RAN
Từ Từ điển công nghệ
RAN (Radio Access Network), tiếng Việt gọi là mạng truy cập vô tuyến, là điểm vào của thuê bao di động cho truyền thông dữ liệu hay thoại
RAN bao gồm liên kết không gian (air link), Tháp/ăngten vị trí ô phủ sóng (cell) và kết nối cáp tới BTS. Đường truyền thông từ BTS tới BSC.
Đặc biệt, RAN có một số trách nhiệm tác động đến việc cung cấp dịch vụ gói tin của mạng. RAN phải ánh xạ đến danh tính client di động tham chiếu đến một danh tính lớp liên kết duy nhất được sử dụng để liên lạc với PDSN, xác nhận tính hợp lệ trạm di động cho dịch vụ truy nhập và duy trì các liên kết truyền đã thiết lập.