Filter bank
Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 06:38, ngày 23 tháng 12 năm 2007 của Tuan Duc (Thảo luận | đóng góp) (New page: Thể loại:Xử lý tín hiệu số '''Filter bank''', tiếng Việt gọi là ''' Dãy bộ lọc''', là dãy các mạch lọc dãi thông cho phép tách tín hiệu ngõ vào...)
Filter bank, tiếng Việt gọi là Dãy bộ lọc, là dãy các mạch lọc dãi thông cho phép tách tín hiệu ngõ vào thành các thành phần tín hiệu ngõ ra có phổ tần khác nhau.
Do filter bank có khả năng tách (hoặc tổng hợp) các thành phần có tần số khác nhau trong (hoặc vào) tín hiệu gốc, filter bank được ứng dụng cho việc điều chế và giải điều chế tín hiệu đa sóng mang OFDM.