PSK (Phase Shift Keying)

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 11:45, ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Jcisio (Thảo luận | đóng góp) (PSK đổi thành PSK (Phase Shift Keying): tách mục từ)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)


PSK (Phase Shift Keying), tiếng Việt gọi là điều chế số theo phase tín hiệu. Tín hiệu PSK có dạng sóng dao động có tần số f, mỗi bit đặc trưng bởi góc pha khác nhau của tín hiệu.

Ví dụ: pha= 90° cho bit 0 và pha = -90° cho bit 1.

Xem thêm