NFC

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 01:16, ngày 4 tháng 6 năm 2009 của Jcisio (Thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung ‘Thể loại:Viễn thông {{Định nghĩa |thuật ngữ= |viết đầy đủ=Near Field Communication |tiếng Việt=giao tiếp trường gần |g...’)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)


NFC (Near Field Communication), tiếng Việt gọi là giao tiếp trường gần, là công nghệ trao đổi dữ liệu bằng sóng cao tần giữa các thiết bị trong phạm vi gần (dưới 10-20 cm). Áp dụng quan trọng nhất của NFC trong tương lai gần là biến điện thoại di động thành ví điện tử, thẻ điện tử.


NFC là sự mở rộng của ISO/IEC 14443, tương thích với RFID. Chuẩn NFC hiện tại giới hạn khoảng cách 0,2 m, thời gian khởi tạo kết nối dưới 0,1 s và tốc độ truyền dữ liệu tối đa lên đến 424 Kbit/s.

Xem thêm

Tài liệu tham chiếu

Liên kết ngoài