Case study

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 11:17, ngày 1 tháng 10 năm 2007 của TXT (Thảo luận | đóng góp) (New page: '''Case study''', tiếng Việt gọi là '''Nghiên cứu điển hình''', là một khái niệm thường hay được dùng trong các tài liệu kĩ thuật khi đề cập đến ...)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Case study, tiếng Việt gọi là Nghiên cứu điển hình, là một khái niệm thường hay được dùng trong các tài liệu kĩ thuật khi đề cập đến các nghiên cứu cụ thể, điển hình.