VHDL

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 12:35, ngày 1 tháng 10 năm 2007 của TXT (Thảo luận | đóng góp) (New page: '''VLSI Hardware Description Language (VHDL)''', là một ngôn ngữ lập trình mô tả phần cứng, được dùng phổ biến trong thiết kế [[integrated circuit|vi mạch t...)

VLSI Hardware Description Language (VHDL), là một ngôn ngữ lập trình mô tả phần cứng, được dùng phổ biến trong thiết kế vi mạch tích hợp.

Ngoài VHDL, trong thiết kế vi mạch tích hợp người ta còn dùng các ngôn ngữ khác như Verilog, E, C/C++, SystemC, CHP, Balsa, Tangram, etc.