ESL

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 12:27, ngày 1 tháng 10 năm 2007 của TXT (Thảo luận | đóng góp) (New page: '''Electronic system-level''', tiếng Việt gọi là '''mức hệ thống điện tử''', là một thuật ngữ thường hay được dùng khi đề cập đến phương pháp, c...)

Electronic system-level, tiếng Việt gọi là mức hệ thống điện tử, là một thuật ngữ thường hay được dùng khi đề cập đến phương pháp, công cụ, phần mềm thiết kế điện tử ở mức hệ thống.

Xem thêm =