Kết quả tìm kiếm

Từ Từ điển công nghệ
  • - Xác thực các [[UE]] đang dùng dịch vụ [[GPRS]] nối kết với nó. - Quản lý việc đăng ký của một [[UE]] vào mạng [[GPRS]].
    681 byte (161 từ) - 07:09, ngày 28 tháng 8 năm 2007
  • …t liên quan đến hợp đồng thuê bao của người dùng như các dịch vụ, nhận dạng của thuê bao; thông số K_i dùng trong quá trìn HLR còn là một trung tâm nhận thực [[AuC]] quản lý an toàn số liệu của các thuê bao.
    762 byte (178 từ) - 23:52, ngày 13 tháng 9 năm 2009
  • …cung cấp tương lai cung cấp/đề xuất những hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể.
    414 byte (90 từ) - 14:25, ngày 10 tháng 1 năm 2008
  • …m tạo sự thuận tiện cho việc phát triển và phân phối các dịch vụ đa phương tiện đến người dùng, bất kể là họ đang k …động lẫn mạng cố định, kết nối với nhau thông qua lớp dịch vụ chung.
    1 kB (309 từ) - 03:51, ngày 28 tháng 5 năm 2008
  • …các phiên đa phương tiện cũng như quản lý những tương tác dịch vụ của người dùng. [[CSCF]] được phân ra 3 loại : [[S-CSCF]]
    647 byte (137 từ) - 04:00, ngày 28 tháng 5 năm 2008
  • …cy Decision Function]] nhằm quản lý và đảm bảo [[QoS]] cho các dịch vụ đa phương tiện.
    856 byte (190 từ) - 16:00, ngày 4 tháng 6 năm 2008
  • …máy chủ [[SIP]] nhưng nó bao hàm cả chức năng quản lý phiên dịch vụ. …]] nào sẽ cung cấp dịch vụ cho người dùng và định tuyến dịch vụ.
    817 byte (184 từ) - 16:00, ngày 4 tháng 6 năm 2008
  • [[Thể loại:QuảnDịch vụ]] …t tập các ấn phẩm đưa ra các hướng dẫn về chất lượng dịch vụ, các quy trình và các thành phần hạ tầng cần có để h�
    788 byte (173 từ) - 12:58, ngày 29 tháng 5 năm 2011