SHF
Từ Từ điển công nghệ
SHF (Super High Frequency), tiếng Việt gọi là Siêu tần số, nhằm chỉ các tần số vô tuyến rađio trong dãy từ 3 GHz đến 30 GHz.
Lĩnh vự sử dụng: Thông tin vệ tinh, thông tin cố định, Radar.
SHF (Super High Frequency), tiếng Việt gọi là Siêu tần số, nhằm chỉ các tần số vô tuyến rađio trong dãy từ 3 GHz đến 30 GHz.
Lĩnh vự sử dụng: Thông tin vệ tinh, thông tin cố định, Radar.