TLS
Từ Từ điển công nghệ
TLS (Transport Layer Security), tiếng Việt gọi là Bảo mật lớp giao vận, là giao thức mã hoá giúp đảm bảo tính bảo mật và toàn vẹn dữ liệu khi truyền trên mạng (như là Internet). TLS hoạt động ở tầng giao vận, và được định nghĩa trong RFC 5246
.
TLS được sử dụng trong nhiều ứng dụng như web, thư điện tử, tin nhắn tin thời, thoại trên IP...