Khác biệt giữa các bản “RF”

Từ Từ điển công nghệ
 
Dòng 1: Dòng 1:
 
[[Thể loại:Truyền thông vô tuyến]]
 
[[Thể loại:Truyền thông vô tuyến]]
  
'''RF (Radio Frequency)''', tiếng Việt gọi là ''' Tần số sóng ra-đi-ô''', là tần số của dòng điện xoay chiều được sử dụng để tạo ra hay nhận biết một tín hiệu sóng radio. Tần số này có thể thay đổi từ 3Hz đến 300GHz.  
+
'''RF (Radio Frequency)''', tiếng Việt gọi là ''' Tần số sóng ra-đi-ô''', là tần số của [[dòng điện xoay chiều]] được sử dụng để tạo ra hay nhận biết một tín hiệu sóng radio. Tần số này có thể thay đổi từ 3Hz đến 300GHz.  
  
 
== Xem thêm ==
 
== Xem thêm ==

Bản hiện tại lúc 12:00, ngày 26 tháng 4 năm 2008


RF (Radio Frequency), tiếng Việt gọi là Tần số sóng ra-đi-ô, là tần số của dòng điện xoay chiều được sử dụng để tạo ra hay nhận biết một tín hiệu sóng radio. Tần số này có thể thay đổi từ 3Hz đến 300GHz.

Xem thêm

Tài liệu tham chiếu

Liên kết ngoài