Khác biệt giữa các bản “GS”
Từ Từ điển công nghệ
(Trang mới: Thể loại: Viễn thông quang '''Thuật ngữ (Gain saturation)''', tiếng Việt gọi là '''sự bão hòa hệ số khuếch đại''', là sự suy giảm hệ số khu...) |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
[[Thể loại: Viễn thông quang]] | [[Thể loại: Viễn thông quang]] | ||
− | ''' | + | '''GS (Gain Saturation)''', tiếng Việt gọi là '''sự bão hòa hệ số khuếch đại''', là sự suy giảm hệ số khuếch đại của một bộ khuếch đại khi công suất tín hiệu đầu vào quá lớn. |
== Xem thêm == | == Xem thêm == |
Bản hiện tại lúc 05:16, ngày 24 tháng 5 năm 2008
GS (Gain Saturation), tiếng Việt gọi là sự bão hòa hệ số khuếch đại, là sự suy giảm hệ số khuếch đại của một bộ khuếch đại khi công suất tín hiệu đầu vào quá lớn.