Khác biệt giữa các bản “RSS”
Từ Từ điển công nghệ
(New page: RSS (Received Signal Strength) là năng lượng nhận được tại angten thu.) |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | RSS (Received Signal Strength) là năng lượng nhận được tại angten thu. | + | 1. Trong lĩnh vực viễn thông, RSS (viết tắt của ''Received Signal Strength'') là năng lượng nhận được tại angten thu. |
+ | |||
+ | 2. Trong tin học, RSS là định dạng để đăng tải thông tin từ một nguồn thường xuyên cập nhật. Có nhiều định dạng RSS khác nhau: | ||
+ | * Really Simple Syndication (RSS 2.0) | ||
+ | * RDF Site Summary (RSS 1.0 và RSS 0.90) | ||
+ | * Rich Site Summary (RSS 0.91) |
Phiên bản lúc 07:37, ngày 31 tháng 5 năm 2007
1. Trong lĩnh vực viễn thông, RSS (viết tắt của Received Signal Strength) là năng lượng nhận được tại angten thu.
2. Trong tin học, RSS là định dạng để đăng tải thông tin từ một nguồn thường xuyên cập nhật. Có nhiều định dạng RSS khác nhau:
- Really Simple Syndication (RSS 2.0)
- RDF Site Summary (RSS 1.0 và RSS 0.90)
- Rich Site Summary (RSS 0.91)