Cực máng hở
Từ Từ điển công nghệ
Cực máng hở dịch từ thuật ngữ tiếng Anh open-drain. Trong các vi mạch CMOS, ngõ ra thường là một cặp MOSFET bổ phụ, bao gồm kênh P và kênh N. Trong một số trường hợp, người ta bỏ MOSFET kênh P đi, và đưa cực máng của MOSFET kênh N ra ngoài. Như vậy, ngõ ra trong trường hợp này chỉ có thể rút dòng về VSS, chứ không thể cấp dòng từ VDD. Ứng dụng trong chuyển mức điện áp, AND nối dây, ...