ISI
Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 05:59, ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Tuan Duc (Thảo luận | đóng góp) (New page: Thể loại:Viễn thông Thể loại:Truyền thông kỹ thuật số '''ISI''' ( viết tắt của '''Inter Symbols Interference'''), tiếng Việt gọi là '''Nhiễu li...)
ISI ( viết tắt của Inter Symbols Interference), tiếng Việt gọi là Nhiễu liên ký tự . ISI là can nhiễu phát sinh do sự chồng lấn trong miền thời gian của các ký tự (symbols) nằm cạnh nhau.
Có nhiều nguyên nhân phát sinh ISI: do sai lệch khi đồng bộ dữ liệu thu, do trải trễ của kênh truyền... tùy thuộc vào từng hệ thống cụ thể.