HDTV
Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 05:40, ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Jcisio (Thảo luận | đóng góp) (New page: Thể loại:Viễn thông '''HDTV (High-definition television)''', tiếng Việt gọi là ''' truyền hình chất lượng cao ''', là hệ thống truyền hình cho chất lư...)
HDTV (High-definition television), tiếng Việt gọi là truyền hình chất lượng cao , là hệ thống truyền hình cho chất lượng hình ảnh cao hơn các chuẩn thông thường (PAL, SECAM, NTSC). HDTV phát sóng theo hình thức quảng bá.