RFP
Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 14:25, ngày 10 tháng 1 năm 2008 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp) (New page: Thể loại:Kinh tế học '''RFP (Request For Proposal)''', tiếng Việt gọi là '''yêu cầu đề xuất''', là thuật ngữ dùng trong kinh doanh/quản lý dự án. ''...)
RFP (Request For Proposal), tiếng Việt gọi là yêu cầu đề xuất, là thuật ngữ dùng trong kinh doanh/quản lý dự án. RFP được dùng để mời gọi những nhà cung cấp tương lai cung cấp/đề xuất những hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể.