RF

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 03:08, ngày 14 tháng 11 năm 2007 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp) (New page: Thể loại:Truyền thông vô tuyến '''RF (Radio Frequency)''', tiếng Việt gọi là ''' Tần số sóng ra-đi-ô''', là tấn số của dòng điện xoay chiều đư...)


RF (Radio Frequency), tiếng Việt gọi là Tần số sóng ra-đi-ô, là tấn số của dòng điện xoay chiều được sử dụng để tạo ra hay nhận biết một tín hiệu sóng radio. Tần số này có thể thay đổi từ 3Hz đến 300GHz.

Xem thêm

Tài liệu tham chiếu

Liên kết ngoài