DNS (Domain Name Server)

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 05:01, ngày 12 tháng 9 năm 2007 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp) (New page: Thể loại:Internet '''DNS''' ( viết tắt của '''Domain Name Server''') hay còn gọi là máy chủ DNS là máy chủ chứa đựng các dữ liệu ...)


DNS ( viết tắt của Domain Name Server) hay còn gọi là máy chủ DNS là máy chủ chứa đựng các dữ liệu về mối tương quan giữa tên miềnđịa chỉ IP. Khi một thiết bị mạng gửi một yêu cầu đến máy chủ DNS, máy chủ có nhiệm vụ tìm và đáp lại địa chỉ IP tương ứng với tên miền gửi trong yêu cầu.