LCD

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 05:42, ngày 12 tháng 1 năm 2008 của TXT (Thảo luận | đóng góp) (New page: '''Liquid Crystal Display (LCD)''', tiếng Việt gọi là '''Màn hình hiển thị tinh thể lỏng''' hay '''Màn hình tinh thể lỏng'''. === Xem thêm === * OLED [[Th...)

Liquid Crystal Display (LCD), tiếng Việt gọi là Màn hình hiển thị tinh thể lỏng hay Màn hình tinh thể lỏng.

Xem thêm