OFDMA

Từ Từ điển công nghệ


OFDMA ( viết tắt của Orthogonal Frequency Division Multiple Access), tiếng Việt gọi là Đa truy nhập phân chia theo tần số trực giao là công nghệ đa truy cập phân chia theo sóng mang , và được phát triển dựa trên công nghệ OFDM.

OFDMA cho phép nhiều người dùng cùng truy cập vào một kênh truyền bằng cách phân chia một nhóm các sóng mang con (subcarrier) cho một người dùng tại một thời điểm. Ở các thời điểm khác nhau, nhóm sóng mang con cho 1 người dùng cũng khác nhau. OFDMA được dùng trong công nghệ mạng 802.16e (WiMAX di động), 3G LTE,...