Routing
Từ Từ điển công nghệ
Routing, tiếng Việt gọi là định tuyến, là thuật ngữ chỉ sự chọn lựa đường đi trên một mạng máy tính để gửi dữ liệu. Routing chỉ ra hướng và sự di chuyển của các gói dữ liệu được đánh địa chỉ từ mạng nguồn hướng đến đích cuối thông qua các nút trung gian. Thiết bị phần cứng chuyên dùng được gọi là bộ định tuyến.