Khác biệt giữa các bản “ISM”

Từ Từ điển công nghệ
(New page: Thể loại: Viễn thông '''ISM (Industrial, Scientific and Medical)''', tiếng Việt gọi là '''Công nghiệp, Khoa học và Y tế ''', là thuật ngữ dùng để chỉ ...)
 
 
(Không hiển thị phiên bản của cùng người dùng ở giữa)
Dòng 3: Dòng 3:
 
'''ISM (Industrial, Scientific and Medical)''', tiếng Việt gọi là '''Công nghiệp, Khoa học và Y tế ''', là thuật ngữ dùng để chỉ các thiết bị, ứng dụng, băng tần số...dùng trong môi trường công nghiệp, khoa học và y tế.
 
'''ISM (Industrial, Scientific and Medical)''', tiếng Việt gọi là '''Công nghiệp, Khoa học và Y tế ''', là thuật ngữ dùng để chỉ các thiết bị, ứng dụng, băng tần số...dùng trong môi trường công nghiệp, khoa học và y tế.
  
Riêng trong viễn thông, thuật ngữ băng tần ISM hay được dùng để chỉ những dải tần số được định nghĩa bởi ITU-R, như sau:
+
Riêng trong viễn thông, thuật ngữ '''băng tần ISM''' hay được dùng để chỉ những dải tần số được định nghĩa bởi [[ITU-R]], ví dụ như:
  
 
* 13.553-13.567 MHz (tần số trung tâm 13.560 MHz)
 
* 13.553-13.567 MHz (tần số trung tâm 13.560 MHz)

Bản hiện tại lúc 05:14, ngày 11 tháng 11 năm 2007


ISM (Industrial, Scientific and Medical), tiếng Việt gọi là Công nghiệp, Khoa học và Y tế , là thuật ngữ dùng để chỉ các thiết bị, ứng dụng, băng tần số...dùng trong môi trường công nghiệp, khoa học và y tế.

Riêng trong viễn thông, thuật ngữ băng tần ISM hay được dùng để chỉ những dải tần số được định nghĩa bởi ITU-R, ví dụ như:

  • 13.553-13.567 MHz (tần số trung tâm 13.560 MHz)
  • 26.957-27.283 MHz (tần số trung tâm 27.120 MHz)
  • 40.66-40.70 MHz (tần số trung tâm 40.68 MHz)
  • 902-928 MHz (tần số trung tâm 915 MHz)
  • 2.400-2.500 GHz (tần số trung tâm 2.450 GHz), dùng cho Bluetooth
  • 5.725-5.875 GHz (tần số trung tâm 5.800 GHz), dùng cho HIPERLAN
  • 24-24.25 GHz (tần số trung tâm 24.125 GHz)

Xem thêm

Tài liệu tham chiếu

Liên kết ngoài