Khác biệt giữa các bản “Bluetooth”

Từ Từ điển công nghệ
 
Dòng 3: Dòng 3:
 
'''Bluetooth''', là công nghệ truyền dữ liệu không dây dùng trong mạng vô tuyến cá nhân [[WPAN]], nhằm kết nối các thiết bị như điện thoại di động, máy tính xách tay, máy in, máy ảnh số, và thậm chí cả tủ lạnh, lò viba, máy điều hòa nhiệt độ.  
 
'''Bluetooth''', là công nghệ truyền dữ liệu không dây dùng trong mạng vô tuyến cá nhân [[WPAN]], nhằm kết nối các thiết bị như điện thoại di động, máy tính xách tay, máy in, máy ảnh số, và thậm chí cả tủ lạnh, lò viba, máy điều hòa nhiệt độ.  
  
Công nghệ Bluetooth sử dụng băng tần [[ISM]], từ 2.402 GHz tới 2.480 GHz (được chia thành 79 kênh). Bluetooth sử dụng kỹ thuật trải phổ nhảy tần [[FHSS]] để tránh giao thoa. Bluetooth có thể phân thành 3 loại tùy theo tầm phủ sóng (1 mét, 10 mét và 100 mét) và năng lượng phát tối đa cho phép tương ứng ( 1mW, 2.5 mW, 100mW). Tốc độ truyền dữ liệu của Bluetooth đạt tầm 1Mbps. Với biên phản v2.0 (Bluetooth 2.0 + EDR), tốc độ tăng lên được đến 3Mbps. Đôi khi [[UWB]] cũng được xem như là biên phản 3.0 của Bluetooth với tốc độ có thể lên đến 480Mbps.
+
Công nghệ Bluetooth sử dụng băng tần [[ISM]], từ 2,402 GHz tới 2,480 GHz (được chia thành 79 kênh). Bluetooth sử dụng kỹ thuật trải phổ nhảy tần [[FHSS]] để tránh giao thoa. Bluetooth có thể phân thành 3 loại tùy theo tầm phủ sóng (1 mét, 10 mét và 100 mét) và năng lượng phát tối đa cho phép tương ứng (1 mW, 2,5 mW và 100 mW). Tốc độ truyền dữ liệu của Bluetooth đạt tầm 1 Mbps. Với phiên bản 2.0 (Bluetooth 2.0 + EDR), tốc độ tăng lên được đến 3 Mbps. Đôi khi [[UWB]] cũng được xem như là phiên bản 3.0 của Bluetooth với tốc độ có thể lên đến 480 Mbps.
 
 
  
 
==Xem thêm==
 
==Xem thêm==

Bản hiện tại lúc 01:05, ngày 22 tháng 4 năm 2008


Bluetooth, là công nghệ truyền dữ liệu không dây dùng trong mạng vô tuyến cá nhân WPAN, nhằm kết nối các thiết bị như điện thoại di động, máy tính xách tay, máy in, máy ảnh số, và thậm chí cả tủ lạnh, lò viba, máy điều hòa nhiệt độ.

Công nghệ Bluetooth sử dụng băng tần ISM, từ 2,402 GHz tới 2,480 GHz (được chia thành 79 kênh). Bluetooth sử dụng kỹ thuật trải phổ nhảy tần FHSS để tránh giao thoa. Bluetooth có thể phân thành 3 loại tùy theo tầm phủ sóng (1 mét, 10 mét và 100 mét) và năng lượng phát tối đa cho phép tương ứng (1 mW, 2,5 mW và 100 mW). Tốc độ truyền dữ liệu của Bluetooth đạt tầm 1 Mbps. Với phiên bản 2.0 (Bluetooth 2.0 + EDR), tốc độ tăng lên được đến 3 Mbps. Đôi khi UWB cũng được xem như là phiên bản 3.0 của Bluetooth với tốc độ có thể lên đến 480 Mbps.

Xem thêm

Tài liệu tham chiếu

Liên kết ngoài