Khác biệt giữa các bản “BS”
Từ Từ điển công nghệ
(New page: BS (viết tắt của Base Station) là trạm thu phát sóng dùng trong mạng thông tin di động không dây.) |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | BS (viết tắt của Base Station) là trạm thu phát sóng dùng trong mạng thông tin di động không dây. | + | '''BS''' (viết tắt của '''Base Station''') là trạm thu phát sóng dùng trong mạng thông tin di động không dây. |
Phiên bản lúc 10:55, ngày 30 tháng 8 năm 2007
BS (viết tắt của Base Station) là trạm thu phát sóng dùng trong mạng thông tin di động không dây.