OFDM

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 23:20, ngày 9 tháng 9 năm 2007 của Nvqthinh (Thảo luận | đóng góp) (New page: '''OFDM''' (viết tắt của '''Orthogonal Frequency Division Multiplexing''') hay ghép kênh phân chia theo tần số trực giao là một kỹ thuật điều chế đa sóng mang....)

OFDM (viết tắt của Orthogonal Frequency Division Multiplexing) hay ghép kênh phân chia theo tần số trực giao là một kỹ thuật điều chế đa sóng mang. Kỹ thuật này cho phép truyền dữ liệu với tốc độ cao, chống nhiễu giao thoa ký tự ISIvà giải quyết được các vấn đề đa đường.