DSP

Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 13:59, ngày 18 tháng 10 năm 2007 của Jcisio (Thảo luận | đóng góp) (Digital signal processor đổi thành DSP: Đổi lại theo quy ước.)

Digital Signal Processor (DSP), tiếng Việt gọi là Bộ xử lý tín hiệu số, là một bộ vi xử lý chuyên dụng được thiết kế cho việc xử lý tín hiệu số (thường là các tính toán theo thời gian thực).