XML
Từ Từ điển công nghệ
Phiên bản vào lúc 12:34, ngày 29 tháng 5 năm 2011 của Vsan (Thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung ‘Thể loại:Internet Thể loại:Công nghệ thông tin {{Định nghĩa |thuật ngữ=XML |viết đầy đủ=Extensible Markup Language |ti…’)
XML (Extensible Markup Language), tiếng Việt gọi là Ngôn ngữ Đánh dấu Mở rộng, là Là một "ngôn ngữ đánh dấu" được thiết kế để lưu trữ dữ liệu dưới dạng văn bảng theo một cấu trúc được xác định sẵn. Mục đích chính của XML là đơn giản hóa việc chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống khác nhau, đặc biệt là các hệ thống được kết nối với Internet.