Kết quả tìm kiếm

Từ Từ điển công nghệ
  • …ise Ratio''') là tỉ số giữa năng lượng của tín hiệu trên nhiễu tại một thời điểm nhất định. SNR thường được biểu di
    247 byte (54 từ) - 05:49, ngày 8 tháng 9 năm 2007
  • …p, đường phản xạ, năng lượng tán xạ và các thành phần nhiễu xạ. NLOS là một điều kiện tiên quyết trong các hệ thống t
    617 byte (142 từ) - 00:19, ngày 17 tháng 10 năm 2007
  • …g lặp (iteration) và sau mỗi vòng lặp, tỷ số tín hiệu trên nhiễu [[SNR]] sẽ được tăng dần.
    673 byte (153 từ) - 05:20, ngày 10 tháng 11 năm 2007
  • …''', tiếng Việt gọi là '''Nhiễu điện từ''', là một loại nhiễu thường gặp ở các bộ thu sóng radio hoặc mạch điện, gây r …ện từ đôi khi còn được gọi là [[radio frequency interference|nhiễu tần số radio]]
    497 byte (114 từ) - 06:24, ngày 3 tháng 12 năm 2007
  • …)''', tiếng Việt gọi là '''Nhiễu tần số radio''' hay '''[[EMI|Nhiễu điện từ]]'''. * [[EMI|Nhiễu điện từ]]
    297 byte (62 từ) - 06:28, ngày 3 tháng 12 năm 2007
  • nhiễu phát sinh do tín hiệu của các kênh nằm cạnh nhau gây nhiễu lên nhau. …tần trên các tế bào (Cell) khác nhau trong mạng di động gây nhiễu lên nhau.
    789 byte (175 từ) - 14:12, ngày 29 tháng 12 năm 2007
  • …)''', tiếng Việt gọi là ''' Can nhiễu đa truy cập ''', là can nhiễu sinh ra do nhiều người dùng khác nhau cùng truy cập vào kênh tr …hông trực giao (do kênh truyền, do mất đồng bộ...) của tín hiệu các user khác nhau tại máy thu.
    529 byte (125 từ) - 12:04, ngày 23 tháng 12 năm 2007