Khác biệt giữa các bản “SGSN”

Từ Từ điển công nghệ
(New page: Thể loại: UMTS '''SGSN''' ('''Serving GPRS Support Node''') là một phần tử trong mạng lõi GPRS nhằm nối kết giữa mạng truy nhập (RAN) và gateway [[G...)
 
 
Dòng 4: Dòng 4:
  
 
- Xác thực các [[UE]] đang dùng dịch vụ [[GPRS]] nối kết với nó.  
 
- Xác thực các [[UE]] đang dùng dịch vụ [[GPRS]] nối kết với nó.  
 +
 
- Quản lý việc đăng ký của một [[UE]] vào mạng [[GPRS]].
 
- Quản lý việc đăng ký của một [[UE]] vào mạng [[GPRS]].
 +
 
- Quản lý quá trình di động của [[UE]].  
 
- Quản lý quá trình di động của [[UE]].  
 +
 
- Thiết lập, duy trì và giải phóng các bối cảnh [[PDP]].  
 
- Thiết lập, duy trì và giải phóng các bối cảnh [[PDP]].  
 +
 
- Nhận và chuyển thông tin đến [[UE]] và ngược lại.
 
- Nhận và chuyển thông tin đến [[UE]] và ngược lại.
 +
 
- Quản lý việc tính tiền.
 
- Quản lý việc tính tiền.
 +
 
- Tìm và đánh thức [[UE]] khi có cuộc gọi mới đến.
 
- Tìm và đánh thức [[UE]] khi có cuộc gọi mới đến.

Bản hiện tại lúc 07:09, ngày 28 tháng 8 năm 2007


SGSN (Serving GPRS Support Node) là một phần tử trong mạng lõi GPRS nhằm nối kết giữa mạng truy nhập (RAN) và gateway GGSN. Vài trò chính của SGSN là:

- Xác thực các UE đang dùng dịch vụ GPRS nối kết với nó.

- Quản lý việc đăng ký của một UE vào mạng GPRS.

- Quản lý quá trình di động của UE.

- Thiết lập, duy trì và giải phóng các bối cảnh PDP.

- Nhận và chuyển thông tin đến UE và ngược lại.

- Quản lý việc tính tiền.

- Tìm và đánh thức UE khi có cuộc gọi mới đến.