Khác biệt giữa các bản “VDSL”
Từ Từ điển công nghệ
(New page: Thể loại:Truyền thông hữu tuyến Thể loại:DSL '''VDSL (Very High Speed Digital Subscriber Line)''', là công nghệ DSL cung cấp tốc độ truyền dự li...) |
|||
| Dòng 2: | Dòng 2: | ||
[[Thể loại:DSL]] | [[Thể loại:DSL]] | ||
| − | '''VDSL (Very High Speed Digital Subscriber Line)''', là công nghệ [[DSL]] cung cấp tốc độ truyền | + | '''VDSL (Very High Speed Digital Subscriber Line)''', là công nghệ [[DSL]] cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao, có thể cấu hình cho truyền thông bất đối xứng (tốc độ downlink thay đổi từ 13-55Mbps, tốc độ uplink tầm 1.5 Mbps) hoặc cho truyền thông đối xứng (tốc độ downlink/uplink tầm 34Mbps). |
Để đạt được tốc độ tối đa, khoảng cách từ [[DSLAM]] đến modem VDSL phải nằm trong tầm 300m. Nếu khoảng cách lớn hơn 1km, thì công nghệ [[ADSL2+]] sẽ là giải pháp hợp lý hơn. | Để đạt được tốc độ tối đa, khoảng cách từ [[DSLAM]] đến modem VDSL phải nằm trong tầm 300m. Nếu khoảng cách lớn hơn 1km, thì công nghệ [[ADSL2+]] sẽ là giải pháp hợp lý hơn. | ||
Bản hiện tại lúc 06:46, ngày 6 tháng 11 năm 2007
VDSL (Very High Speed Digital Subscriber Line), là công nghệ DSL cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao, có thể cấu hình cho truyền thông bất đối xứng (tốc độ downlink thay đổi từ 13-55Mbps, tốc độ uplink tầm 1.5 Mbps) hoặc cho truyền thông đối xứng (tốc độ downlink/uplink tầm 34Mbps).
Để đạt được tốc độ tối đa, khoảng cách từ DSLAM đến modem VDSL phải nằm trong tầm 300m. Nếu khoảng cách lớn hơn 1km, thì công nghệ ADSL2+ sẽ là giải pháp hợp lý hơn.